Để cung cấp một bảng kết quả sản xuất kinh doanh chi tiết, tôi cần biết bạn muốn nó bao gồm những yếu tố nào và mức độ chi tiết đến đâu. Tuy nhiên, tôi có thể cung cấp một mẫu chung và giải thích các thành phần chính. Bạn có thể tùy chỉnh mẫu này để phù hợp với nhu cầu cụ thể của doanh nghiệp của bạn.
Mẫu Bảng Kết Quả Sản Xuất Kinh Doanh Chi Tiết
|
Chỉ Tiêu
|
Mã Số
|
Thuyết Minh
|
Năm Hiện Tại
|
Năm Trước
|
|———————————————|————|—————–|——————-|—————-|
|
I. Doanh Thu Bán Hàng và Cung Cấp Dịch Vụ
| 01 | | | |
| 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | | | | |
| 2. Các khoản giảm trừ doanh thu | | | | |
| a. Chiết khấu thương mại | | | | |
| b. Giảm giá hàng bán | | | | |
| c. Hàng bán bị trả lại | | | | |
| d. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu | | | | |
|
Doanh Thu Thuần về Bán Hàng và CCDV (10=01-02)
| 10 | | | |
|
II. Giá Vốn Hàng Bán
| 11 | | | |
| – Giá vốn hàng bán | | | | |
|
III. Lợi Nhuận Gộp về Bán Hàng và CCDV (20=10-11)
| 20 | | | |
|
IV. Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính
| 21 | | | |
| – Lãi tiền gửi, tiền cho vay | | | | |
| – Cổ tức, lợi nhuận được chia | | | | |
| – Thu nhập từ cho thuê tài sản | | | | |
| – Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ | | | | |
| – Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác | | | | |
|
V. Chi Phí Tài Chính
| 22 | | | |
| – Chi phí lãi vay | | | | |
| – Chi phí chiết khấu thanh toán | | | | |
| – Các khoản chi phí tài chính khác | | | | |
|
VI. Chi Phí Bán Hàng
| 24 | | | |
| – Chi phí nhân viên bán hàng | | | | |
| – Chi phí quảng cáo, khuyến mãi | | | | |
| – Chi phí vận chuyển, bốc dỡ | | | | |
| – Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa | | | | |
| – Các khoản chi phí bán hàng khác | | | | |
|
VII. Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
| 25 | | | |
| – Chi phí nhân viên quản lý | | | | |
| – Chi phí khấu hao TSCĐ | | | | |
| – Chi phí thuê văn phòng, nhà xưởng | | | | |
| – Thuế, phí và lệ phí | | | | |
| – Chi phí dự phòng | | | | |
| – Các khoản chi phí quản lý khác | | | | |
|
VIII. Lợi Nhuận Thuần từ HĐKD (30=20+(21-22)-(24+25))
| 30 | | | |
|
IX. Thu Nhập Khác
| 31 | | | |
| – Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ | | | | |
| – Thu nhập từ tiền phạt | | | | |
| – Các khoản thu nhập khác | | | | |
|
X. Chi Phí Khác
| 32 | | | |
| – Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán | | | | |
| – Chi phí tiền phạt | | | | |
| – Các khoản chi phí khác | | | | |
|
XI. Lợi Nhuận Kế Toán Trước Thuế (40=30+(31-32))
| 40 | | | |
|
XII. Chi Phí Thuế TNDN Hiện Hành
| 50 | | | |
|
XIII. Chi Phí Thuế TNDN Hoãn Lại
| 51 | | | |
|
XIV. Lợi Nhuận Sau Thuế (60=40-(50+51))
| 60 | | | |
Giải thích các thành phần chính:
Doanh Thu Bán Hàng và Cung Cấp Dịch Vụ:
Tổng doanh thu từ việc bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp.
Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu:
Các khoản chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu (nếu có).
Doanh Thu Thuần:
Doanh thu sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ. Đây là doanh thu thực tế mà doanh nghiệp nhận được.
Giá Vốn Hàng Bán:
Toàn bộ chi phí trực tiếp liên quan đến việc sản xuất hoặc mua hàng hóa đã bán (ví dụ: nguyên vật liệu, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung).
Lợi Nhuận Gộp:
Doanh thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán. Cho biết khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh cốt lõi.
Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính:
Các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính như lãi tiền gửi, cổ tức, cho thuê tài sản, thanh lý tài sản,…
Chi Phí Tài Chính:
Các chi phí liên quan đến hoạt động tài chính như lãi vay, chiết khấu thanh toán,…
Chi Phí Bán Hàng:
Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng và tiếp thị sản phẩm, hàng hóa (ví dụ: lương nhân viên bán hàng, quảng cáo, vận chuyển).
Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp:
Các chi phí liên quan đến việc quản lý và điều hành doanh nghiệp (ví dụ: lương nhân viên quản lý, khấu hao tài sản cố định, chi phí thuê văn phòng).
Lợi Nhuận Thuần từ Hoạt Động Kinh Doanh:
Lợi nhuận gộp cộng doanh thu hoạt động tài chính, trừ đi chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Thu Nhập Khác:
Các khoản thu nhập không thường xuyên từ các hoạt động khác ngoài hoạt động kinh doanh chính (ví dụ: thanh lý tài sản, tiền phạt).
Chi Phí Khác:
Các chi phí không thường xuyên liên quan đến các hoạt động khác ngoài hoạt động kinh doanh chính (ví dụ: giá trị còn lại của tài sản thanh lý, chi phí tiền phạt).
Lợi Nhuận Kế Toán Trước Thuế:
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng thu nhập khác, trừ đi chi phí khác.
Chi Phí Thuế TNDN:
Khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước.
Lợi Nhuận Sau Thuế:
Lợi nhuận cuối cùng mà doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi tất cả các chi phí và thuế. Đây là chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng:
Tính chi tiết:
Bạn có thể chia nhỏ các mục lớn thành các mục nhỏ hơn để có cái nhìn chi tiết hơn về từng loại doanh thu và chi phí. Ví dụ: bạn có thể chia chi phí bán hàng thành chi phí quảng cáo trực tuyến, chi phí quảng cáo trên báo, chi phí thuê địa điểm quảng cáo,…
Tính nhất quán:
Đảm bảo rằng các khoản mục được phân loại nhất quán giữa các kỳ kế toán để có thể so sánh và phân tích hiệu quả hoạt động theo thời gian.
Thuyết minh:
Sử dụng cột “Thuyết Minh” để giải thích rõ hơn về các khoản mục, đặc biệt là các khoản mục có giá trị lớn hoặc có sự thay đổi đáng kể so với kỳ trước.
Mã số:
Sử dụng mã số để dễ dàng theo dõi và đối chiếu các khoản mục trong báo cáo.
So sánh:
Luôn so sánh kết quả của năm hiện tại với năm trước để đánh giá sự tăng trưởng hoặc suy giảm của doanh nghiệp.
Tuân thủ:
Bảng kết quả sản xuất kinh doanh cần tuân thủ theo các quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) hoặc chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) nếu doanh nghiệp áp dụng.
Để có một bảng kết quả sản xuất kinh doanh chi tiết và phù hợp nhất với doanh nghiệp của bạn, hãy cho tôi biết thêm các thông tin sau:
Loại hình doanh nghiệp của bạn là gì?
(Ví dụ: sản xuất, thương mại, dịch vụ)
Ngành nghề kinh doanh chính của bạn là gì?
Bạn muốn mức độ chi tiết của bảng như thế nào?
(Ví dụ: chi tiết đến từng loại nguyên vật liệu, từng loại chi phí quảng cáo)
Bạn có yêu cầu cụ thể nào khác không?
Khi có đầy đủ thông tin, tôi sẽ giúp bạn xây dựng một bảng kết quả sản xuất kinh doanh chi tiết và hữu ích nhất.
https://semic.com.vn/index.php?language=vi&nv=news&nvvithemever=d&nv_redirect=aHR0cHM6Ly92aWVjbGFtaGNtLmluZm8=